CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG NAM THÀNH
Văn phòng TPHCM: 3/18 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, Tp.HCM - 576/14 Quang Trung, Gò Vấp, Tp.HCM.
Văn phòng Thanh Hóa: Lô 263- mb 530, Phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
Nhà xưởng: 1095 Võ Văn Bích, Bình Mỹ, Củ Chi, Tp.HCM.
Điện thoại: 0919139854
![]() |
Website: vinadoors.com – MST:0314808616
BẢNG BÁO GIÁ CỬA
Kính gủi: QUÝ KHÁCH HÀNG
Cửa Thép Chống cháy |
Cửa thép sơn vân gỗ |
Cửa thép thường, 2 mặt tôn |
Cửa Inox 201 (hairline) |
Cửa Inox 304 (hairline) |
1,450,000 |
1,725,000 |
1,450,000 |
2,494,000 |
3,778,000 |
1,550,000 |
1,850,000 |
2,800,000 |
3,900,000 |
|
1,650,000 |
1,970,000 |
Cửa thép hộp 1,500,000 (chưa kính) |
3,100,000 |
4,300,000 |
CHI TIẾT CẤU TẠO CỦA CỬA CHỐNG CHÁY
Mức độ chống cháy |
Độ dày tôn cánh mm |
Độ dày tôn khung mm |
Chi tiết |
60 phút |
0.8 |
1.2 x 50 x 100 |
Tôn cánh và khung là tôn nhũ xám hoặc tôn mạ kẽm. |
|
|
|
Khung: Chấn định hình, có khe roong cao su Cánh: Dày 45mm, hai lớp tôn 2 mặt, lõi honeycomb |
90 phút |
1.0 |
1.4 x 50 x 100 |
|
|
|
|
cách nhiệt, sơn tĩnh điện, đối với cửa thép vân gỗ thì |
120 phút |
1.2 |
1.5 x 50 x 100 |
|
|
|
|
sơn vân gỗ, đối với cửa inox thì chất liệu toàn bộ cánh |
|
|
|
khung bằng inox hairline thay cho thép – không sơn. |
Chủng loại & bề mặt hoàn thiện |
Khung bao thép sơn tĩnh điện |
Khung bao gỗ nhập bản 100-120 |
||||
Sơn |
Veneer |
Laminate (HPL) |
Sơn |
Veneer |
Laminate (HPL) |
|
Lõi Giấy tổ ong |
6.200.000 |
6.600.000 |
7.700.000 |
8.300.000 |
8.600.000 |
8.850.000 |
Lõi MFC tổ ong |
6.500.000 |
6.900.000 |
7.200.000 |
8.600.000 |
9.100.000 |
9.700.000 |
Lõi gỗ ghép đặc |
7.100.000 |
7.500.000 |
7.800.000 |
9.200.000 |
9.300.000 |
10.200.000 |
Cửa gỗ chống cháy 90 phút |
|
9.750.000 |
|
|
12.000.000 |
Kết cấu cơ bản: Xương gỗ thong xấy, độ ẩm dưới 20% tạo hình xung quanh cánh cửa. Lõi giữa có thể bằng 1 trong 3 chất liệu trên. Mặt ngoài cùng là gỗ ép (ply wood) 3mm phủ veneer 0.5mm hoặc sơn hoặc dán laminate. Cửa sản xuất trên dây chuyền tự động.
Chủng loại |
Giá thành |
Quy cách cửa |
Mặt MDF veneer |
5.250.000 |
Khung bao và cánh đều là gỗ công nghiệp |
Mặt Laminate |
6.030.000 |
Khung bao và cánh đều là gỗ công nghiệp |
Mặt Melamine |
5.050.000 |
Khung bao và cánh đều là gỗ công nghiệp |
Kết cấu cơ bản: Xương gỗ ghép tạo hình xung quanh cánh, lõi bằng giấy tổ ong, Mặt ngoài là MDF chống ẩm dày 4.5mm phủ hoàn thiện melamine hoặc veneer hoặc laminate. Khung bao gỗ ghép mặt ngoài phủ chất liệu giống cánh cửa. Các cạnh cánh và khung bao dán chỉ nhựa (PVC) cùng màu.
Sử dụng khung thép cho cả cánh gỗ nhập khẩu và cánh gỗ trong nước. Giá giảm hơn 15% so với cửa khung bao gỗ.
Chủng loại |
Giá thành |
Quy cách cửa |
Khung 100,110 |
3.900.000 |
Cửa nhựa ABS lõi honeycomb, cánh dày 35, khung bao nhựa, chỉ nẹp 2 mặt, khóa tròn nắm đấm, bản lề lá inox Cửa dập huỳnh + 150.000/bộ. Cửa soi chỉ + 100.000/bộ. Ô kính nhỏ + 250.000/bộ. Ô chớp + 350.000/bộ |
Khung 130,140 |
4.250.000 |
|
Giá đã bao gồm vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện (Bỏ khóa, giảm 100.000). |
Chủng loại |
Giá thành |
Quy cách cửa |
Khung 100,125 |
4.600.000 |
Thành phần chính là tấm composite nhập khẩu, mặt phủ phim PVC, chống nước và mối mọt tuyệt đối, khung bao nhựa, chỉ nẹp 2 mặt, khóa tròn nắm đấm, bản lề lá inox. Cánh cửa dày 40, lõi có hệ xương đúc Cửa dập huỳnh + 150.000/bộ. Cửa soi chỉ + 100.000/bộ. Ô kính nhỏ + 250.000/bộ. Ô chớp + 350.000/bộ |
Khung 130,140 |
4.800.000 |
|
Giá đã bao gồm vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện (Bỏ khóa, giảm 100.000). |
ü Đối với những đơn hàng có giá trị dưới 20 triệu, giá cửa tăng 10%. Đối với khách hàng đã ký từ hợp đồng thứ 2, hoặc đã ký hợp đồng giá trị trên 100 triệu thì giá bán giữ nguyên không tăng.
ü Những loại cửa (ngoại trừ cửa lùa) có kích thước quá nhỏ (<1,5m/bộ) hoặc quá lớn (>2.7m cửa đơn, >5 m cửa đôi) tham khảo giá Giám đốc trước khi ký.
Giá cửa lùa: